跳到主要內容區

景文科技大學113學年度春季班國際產業人才教育專班(新型專班)申請入學招生簡章International Industrial Talents Education Special Program Admission Enrolment Guide, 2025 Spring Academic Year

本校未委託校外機構、法人、團體或自然人辦理招生之相關事項。
The Jinwen University of Science and Technology has not entrusted external organizations, legal entities, groups, or individuals to handle matters related to admissions.
 

申請時程表/ Application Schedule/ Lịch trình nộp đơn

日期

項目

1131028日(一)至113121日(日)前

October 28th, 2024 December 1st, 2024

Ngày 28 tháng 10 năm 2024 đến ngày 1 tháng 12 năm 2024

缐上報名

Online Application

Đăng ký trực tuyến

報名網址
Registration website

Để đăng ký trực tuyến, hãy truy cập vào trang sau

https://enroll.just.edu.tw/Foreign/Default4.aspx

11312月10日(二)至1131217日(二)

December 10th ,2024 December 17th, 2024

Ngày 10 tháng 12 năm 2024 đến ngày 17 tháng 12 năm 2024

審核甄試

Review of applications and interview

Thẩm định và phỏng vấn

1140122日(三)

January 22nd, 2025

Ngày 22 tháng 01 năm 2025

甄審結果公告Announcement of Results

Thông báo kết quả thẩm định

1140124日(五)

January 24th, 2025

Ngày 24 tháng 01 năm 2025

寄發入學許可

Mailing of admission letter

Gi thư nhập học

114210()214()

February 10th,2025 February 14th,2025

Ngày 10 tháng 02 năm 2025 đến ngày 14 tháng 02 năm 2025

錄取生報到

Submit the Intent to Enroll

Nộp ý định ghi danh

1140217日(一)

February 17th, 2025

Ngày 17 tháng 02 năm 2025

入學時間

School open

Thời gian nhập học

 

 

招生名額 / Quota/ Chỉ tiêu tuyển sinh

依教育部核定本校促進國際生來臺暨留臺-國際產業入才教育專班(新型專班)招生總名額【臺教技()字第 1132301185M 號函】。

According to the Ministry of Education’s approval, the total number of admissions for the international majors department of our school [Taiwan Education Technology (IV) No. 1132301193R].

Theo quyết định của Bộ Giáo dục về tổng số chỉ tiêu tuyển sinh chương trình Giáo dục Nhân tài Quốc tế cho sinh viên quốc tế đến Đài Loan và lưu trú tại Đài Loan (chương trình chuyên ngành mới) của trường chúng tôiTài giáo kỹ (4) số 1132301185M

學制

Program

 Chương trình học

學士後二年制

Post-baccalaureate Program ∕2-years

Chương trình sau đại học / 2 năm

系別

Departments (Undergraduate)

Khoa

資訊與通訊系

Department of Information and Communications

Khoa Điện tử và thông tin

專班名稱

Study Program (Undergraduate)

Khoa

資通國際產業人才教育專班
The International Industrial Talents Education Program for Information and Communications

Chương trình Đào tạo Nhân tài Quốc tế cho Ngành Công nghiệp Thông tin và Truyền thông

招生名額

Quota

Chỉ tiêu

15

授課語言

Language

Ngôn ngữ giảng dạy

中文授課

Chinese

Giảng dạy bằng tiếng Trung

合作企業

Partner Companies

百事益國際股份有限公司

BYTE International Co., Ltd.

驊陞科技股份有限公司

Wieson Technologies Co., LTD.

東研信超股份有限公司

BTL Inc.

注意事項 / Please Note / Những hạn mục cần chú ý

若報名人數未達本校最低開班人數10人,經招生委員會議審查後,該班得停止開班。

If the number of applicants does not meet the university's minimum requirement of 10 people, the class may be canceled after review by the admissions committee

Nếu số lượng đăng ký không đạt yêu cầu tối thiểu của trường là 10 người, lớp học có thể bị hủy sau khi được ủy ban tuyển sinh xem xét.

重要資訊/ Important Information/ Thông tin quan trọng

資訊與通訊系_資通國際產業人才教育專班

Department of Information and Communications, The International Industrial Talents Education Program for Information and Communications

Khoa Thông tin và Truyền thông, Chương trình Đào tạo Nhân tài Quốc tế cho Ngành Công nghiệp Thông tin và Truyền thông

申請流程

Application Procedures

Thủ tục đăng ký

申請資格

Qualification

Điều kiện tuyển sinh

學歷:具學士學位者或具有與我國學制相當之同等學力資格者,每學年平均成績須達6分以上。

Academic Credentials: Those who hold a bachelor's degree or possess qualifications equivalent to our country's educational system must have an average score of 6 or above each academic year.

Chứng chỉ học thuật: Những người có bằng cử nhân hoặc có trình độ tương đương với hệ thống giáo dục của nước chúng tôi phải đạt điểm trung bình từ 6 trở lên mỗi năm học.

國外大學學歷文件須符合我國教育部採認之學校。請參考我國教育部國際及兩岸教育司-外國大學校院參考名冊專區網頁查詢。

The academic credentials from foreign universities must be recognized by the Ministry of Education, R.O.C. Please refer to the website of the Department of International and Cross-Strait Education, Ministry of Education, for the reference list of foreign universities.

Chứng chỉ học thuật từ các trường đại học nước ngoài phải được Bộ Giáo dục Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc) công nhận. Vui lòng tham khảo trang web của Vụ Giáo dục Quốc tế và Hai bờ, Bộ Giáo dục, để xem danh sách tham khảo các trường đại học nước ngoài.

 

國籍:越南。

NationalityVietnam
Quốc tịch: Việt Nam

()        具外國國籍【不含港澳及大陸地區人士】且未曾具有中華民國國籍,於申請時並不具僑生資格者。

Those who have foreign nationality (excluding the citizens of Hong Kong, Macau, or the People's Republic of China), as well as those who have not previously studied in Taiwan as an overseas Chinese student when applying are eligible to apply as international students.

Những người có quốc tịch nước ngoài (không bao gồm công dân của Hồng Kông, Ma Cao hoặc Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa), cũng như những người chưa từng học tại Đài Loan với tư cách là sinh viên người Hoa ở nước ngoài khi nộp đơn sẽ đủ điều kiện nộp đơn với tư cách là sinh viên quốc tế.

()        擁有外國國籍及中華民國國籍,且符合下列規定,於申請時已連續居留海外六年以上者:

International students refer to individuals whose nationality is not the Republic of China, individuals who have resided in another country for more than 6 years, and individuals who meet the following conditions.

Sinh viên quốc tế là những cá nhân có quốc tịch không phải là Cộng hòa Trung Hoa, những cá nhân đã sinh sống tại quốc gia khác trong hơn 6 năm, và những cá nhân đáp ứng các điều kiện sau.

1.申請時兼具中華民國國籍,應自始未曾在臺設有戶籍。

Have dual nationality and have never applied for household registration in Taiwan.

Có quốc tịch kép và chưa bao giờ nộp đơn xin đăng ký hộ khẩu tại Đài Loan.

2.申請前曾兼具中華民國國籍,於申請時已不具中華民國籍者,應自內政部許可喪失中華民國國籍之日起至申請時已滿八年。

Once held Republic of China citizenship, but who have renounced it for fewer than 8 years (as of the date school begins).

Đã từng giữ quốc tịch Cộng hòa Trung Hoa nhưng đã từ bỏ quốc tịch này chưa đến 8 năm (tính đến ngày khai giảng của trường).

 

*前2項未曾以僑生身分在臺就學,且未於當學年度接受海外聯合招生委員會分發。

Possess overseas Compatriot student status or had previously applied to colleges / universities with this status in Taiwan.

Có tư cách sinh viên kiều bào ở nước ngoài hoặc đã từng nộp đơn vào các trường cao đẳng / đại học với tư cách này tại Đài Loan.

如違反規定並經查證屬實者,撤銷其所獲准入學資格或開除學籍。

Violation of any of the above criteria will result in immediate cancellation of the applicant's admission or the deprivation of the applicant's recognized status as an JUST registered student.

Vi phạm bất kỳ tiêu chí nào ở trên sẽ dẫn đến việc hủy bỏ ngay lập tức đơn xin nhập học của ứng viên hoặc mất tư cách được công nhận là sinh viên JUST đã đăng ký.

 

語言能力:具華語文能力測驗(TOCFL2級(基礎級)以上能力證明。(入學第2年須達B1級以上)

Certificate of language proficiency: Certificate of the Test of Chinese as a Foreign Language(TOCFL) of Level 2 or above.(Must reach a Lever 3 or above by the second year of admission.)

Chứng chỉ năng lực ngôn ngữ: Chứng chỉ Kỳ thi Tiếng Trung Quốc như một ngôn ngữ nước ngoài (TOCFL) cấp 2 trở lên. (Phải đạt cấp 3 trở lên vào năm thứ hai nhập học.)

修業規定

Program requirements

Quy định của chương trình học

修業年限:2(含校內課程1年、校外實習1)

 Program Period: Duration of study: 2 years (including 1 year of on-campus courses and 1 year of off-campus internship).

Thời gian chương trình: Thời gian học: 2 năm (bao gồm 1 năm học các khóa học tại trường và 1 năm thực tập ngoài trường).

畢業學分數:48學分,含必修38學分(校外實習占18學分)、選修10學分

Credits for Graduation: A total of 48 credits, including 38 required credits (with 18 credits for off-campus internships) and 10 elective credits.

Tín chỉ tốt nghiệp: Tổng cộng 48 tín chỉ, bao gồm 38 tín chỉ bắt buộc (với 18 tín chỉ thực tập ngoài trường) và 10 tín chỉ tự chọn.

學位授予:學生修業期滿,修滿規定應修之科目學分數及能力檢測者,准予畢業,並依有關規定授予學士學位證書。

Degree Conferral: Students who complete the required courses, credits, and competency assessments will be granted graduation and awarded a bachelor's degree certificate according to relevant regulations.

Cấp bằng: Sinh viên hoàn thành chương trình học, tích lũy đủ số tín chỉ quy định và đạt các bài kiểm tra năng lực sẽ được cấp bằng tốt nghiệp và nhận bằng cử nhân theo quy định liên quan.

 

 

 

 

 

國發基金會獎助

National Development Fund’s Scholarship

Học bổng Quỹ Phát triển Quốc gia

 

 

 

 

 

國發基金會獎助

National Development Fund’s Scholarship

Học bổng Quỹ Phát triển Quốc gia

1. 初次來臺的相關必要行政費用:

採一次性補助,包含來臺前的健康檢查費用、簽證費用及文書驗證費用,上限新臺幣1萬元(核實報支)

Necessary administrative costs for first-time arrivals in Taiwan: a one-time subsidy that includes health examination fees before coming to Taiwan, visa fees, and document verification fees, with a maximum limit of NT$10,000 (reimbursable upon verification).

Chi phí hành chính cần thiết cho những người lần đầu đến Đài Loan: một khoản trợ cấp một lần bao gồm chi phí kiểm tra sức khỏe trước khi đến Đài Loan, phí visa và phí xác minh tài liệu, với giới hạn tối đa là 10.000 Đài tệ (hoàn lại sau khi xác minh).

2. 來臺單程機票:

採一次性補助,機票費用以來臺最直接航程之經濟艙單程機票核實請領,上限為9,000(核實報支)

One-way ticket to Taiwan: A one-time subsidy for the cost of a one-way economy class ticket on the most direct route to Taiwan, with a maximum limit of NT$9,000 (reimbursable upon verification).

Vé máy bay một chiều đến Đài Loan: một khoản trợ cấp một lần cho chi phí vé máy bay một chiều hạng phổ thông trên tuyến bay thẳng nhất đến Đài Loan, với giới hạn tối đa là 9.000 Đài tệ (hoàn lại sau khi xác minh).

3. 註冊入學後最多2年的學雜費(一學期上限為5萬元)。第二年華語文能力測驗(TOCFL)需達B1()以上,具需通過學校與合作企業審查成績與表現後,擇優核給第二年學雜費補助。

Tuition and miscellaneous fees for a maximum of 2 years after registration (with a maximum limit of NT$50,000 per semester). In the second year, students must achieve a Level 3 or above in the Test of Chinese as a Foreign Language (TOCFL) and must pass the school's review of grades and performance in cooperation with partner enterprises to be eligible for the subsidy for second-year tuition and fees.

Học phí và các khoản phí khác trong tối đa 2 năm sau khi đăng ký (với giới hạn tối đa là 50.000 Đài tệ mỗi học kỳ). Trong năm thứ hai, sinh viên phải đạt cấp độ 3 trở lên trong Kỳ thi Tiếng Trung Quốc như một ngôn ngữ nước ngoài (TOCFL) và phải vượt qua đánh giá về điểm số và hiệu suất của trường phối hợp với các doanh nghiệp đối tác để đủ điều kiện nhận trợ cấp học phí và các khoản phí khác cho năm thứ hai.

合作企業奬助

Scholarship

Học bổng

1. 企業提供每位學生在學期間每月新臺幣1萬元之生活津貼。

The company provides each student with a monthly living allowance of NT$10,000 during their study period.

Công ty cung cấp cho mỗi sinh viên một khoản trợ cấp sinh hoạt hàng tháng là 10.000 Đài tệ trong suốt thời gian học.

2. 企業提供每位學生實習期間不低於最低薪資之實習津貼。

The company provides each student with an internship allowance that is no less than the minimum wage during the internship period.

Công ty cung cấp cho mỗi sinh viên một khoản trợ cấp thực tập không thấp hơn mức lương tối thiểu trong suốt thời gian thực tập.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

學生義務

Student Obligation

Nghĩa vụ của sinh viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

學生義務

Student Obligation

Nghĩa vụ của sinh viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

學生義務

Student Obligation

Nghĩa vụ của sinh viên

領取國發基金產學獎助金的學生,依據領取年限具有相應留臺就業年限的義務。領取1年產學獎助金者,具有1年留臺就業義務,領取2年產學獎助學金者,具有2年留臺就業義務。

Students who receive the Industry-Academia Scholarship from the National Development Fund are obligated to work in Taiwan for a corresponding period based on the duration of the scholarship. Those who receive the scholarship for 1 year are required to work in Taiwan for 1 year, and those who receive the scholarship for 2 years are required to work in Taiwan for 2 years.

Sinh viên nhận học bổng Công nghiệp-Học thuật từ Quỹ Phát triển Quốc gia có nghĩa vụ làm việc tại Đài Loan trong một khoảng thời gian tương ứng với thời gian nhận học bổng. Những người nhận học bổng trong 1 năm phải làm việc tại Đài Loan trong 1 năm, và những người nhận học bổng trong 2 năm phải làm việc tại Đài Loan trong 2 năm.

產學獎助學金繳還原則:學生如中途退出專班或畢業後未履約就業者,所受領之產學獎助金繳還原則如下。

Principle for Repayment of Industry-Academia Scholarships: If a student withdraws from the program midway or fails to fulfill their employment obligations after graduation, the repayment of the received Industry-Academia Scholarships will be as follows.

Nguyên tắc hoàn trả Học bổng Công nghiệp-Học thuật: Nếu sinh viên rút khỏi chương trình giữa chừng hoặc không thực hiện nghĩa vụ làm việc sau khi tốt nghiệp, việc hoàn trả học bổng Công nghiệp-Học thuật đã nhận sẽ được thực hiện như sau.

()屬不可歸責於學生之原因,無須繳還產學獎助金:

If the reason is not attributable to the student, there is no need to repay the Industry-Academia Scholarship.

Nếu lý do không phải do sinh viên gây ra, thì không cần phải hoàn trả Học bổng Công nghiệp-Học thuật.

 

 

1. 原合作企業因營運調整,於學生在學期間停止提供生活津貼,又學生經學校媒合仍無法覓得其他企業意續予補助生活津貼,致學生中途退出專班者。

If the original partner company stops providing living allowances due to operational adjustments during the student’s study period, and the student is unable to find another company willing to provide such allowances through school mediation, resulting in the student withdrawing from the program.

Nếu công ty đối tác ban đầu ngừng cung cấp trợ cấp sinh hoạt do điều chỉnh hoạt động trong thời gian sinh viên học tập, và sinh viên không thể tìm được công ty khác sẵn sàng cung cấp trợ cấp thông qua sự hỗ trợ của trường, dẫn đến việc sinh viên rút khỏi chương trình.

2. 原合作企業因營運調整,於學生畢業時無職缺可聘用,又學生經學校進行就業輔導及媒合其他企業仍法覓得適合企業聘僱者。

The original partner company, due to operational adjustments, has no job vacancies available when the student graduates. Despite the school's employment assistance and mediation with other companies, if the student is still unable to find suitable employment, this condition applies..

Nếu công ty đối tác ban đầu không có vị trí tuyển dụng do điều chỉnh hoạt động khi sinh viên tốt nghiệp, và sinh viên không thể tìm được việc làm phù hợp mặc dù trường đã hỗ trợ tìm việc và kết nối với các công ty khác.

3. 合作企業於學生就業期間有勞動基準法第十四條第一項規定情形,致學生提出終止契約,又學生經學校進行就業輔導及媒合,仍無法覓得適合企業接續聘僱者。

If the partner company violates the conditions stipulated in Article 14, Paragraph 1 of the Labor Standards Act during the student's employment, leading the student to terminate the contract, and the student is unable to find another suitable employer despite the school's employment assistance and mediation.

Nếu công ty đối tác vi phạm các điều kiện quy định trong Điều 14, Khoản 1 của Luật Lao động trong thời gian sinh viên làm việc, dẫn đến việc sinh viên chấm dứt hợp đồng, và sinh viên không thể tìm được nhà tuyển dụng phù hợp khác mặc dù đã được trường hỗ trợ việc làm và hòa giải.

4. 學生死亡、因重大疾病或意外事故不能繼續就學或就業,經衛生福利部新制醫院評鑑合格之教學醫院以上層級,開立認定無法繼續就學或就業證明者,或因事故致家庭巨變無法繼續就學或就業,經學校查證屬實者。

If the student dies or cannot continue their studies or employment due to a major illness or accident, as certified by a teaching hospital that meets the Ministry of Health and Welfare's new hospital evaluation standards, or if a significant family incident verified by the school prevents the student from continuing their studies or employment.

Nếu sinh viên qua đời hoặc không thể tiếp tục học tập hoặc làm việc do bệnh nặng hoặc tai nạn, được chứng nhận bởi bệnh viện giảng dạy đáp ứng tiêu chuẩn đánh giá bệnh viện mới của Bộ Y tế và Phúc lợi, hoặc nếu có sự cố lớn trong gia đình được nhà trường xác minh ngăn cản sinh viên tiếp tục học tập hoặc làm việc.

()屬可歸責於學生之原因,應繳還產學獎助金:

Reasons attributable to the student for which the Industry-Academia Scholarship must be repaid:

 Lý do thuộc về sinh viên mà phải hoàn trả học bổng Ngành-Học:

1. 就學期間因個人因素中途退出專班:如申請轉學、轉系、休學返國,經學校輔導後仍放棄繼續就讀專班、或經學校依學則退學、開除學籍等情形。

Withdrawal from the program during the study period due to personal factors: This includes transferring schools, changing majors, taking leave of absence to return to their home country, or abandoning continued enrollment in the program after receiving school guidance, or being expelled or dismissed by the school according to academic regulations.

Rút khỏi chương trình trong thời gian học tập do các yếu tố cá nhân: Bao gồm chuyển trường, đổi chuyên ngành, xin nghỉ học để trở về quê hương, hoặc từ bỏ việc tiếp tục đăng ký vào chương trình sau khi đã nhận được sự hướng dẫn của nhà trường, hoặc bị trường đuổi học theo quy định học vụ.

2. 學生學習表現不佳,未通過學校及企業評核標準,並經學校輔導後仍無改善且依學則處以退學、開除學籍等情形,學生應返還已領之產學獎助金。

Poor academic performance, failing to meet the evaluation standards of the school and the partner company, and failing to show improvement despite receiving school guidance, resulting in dismissal according to academic regulations. In this case, the student must repay the received Industry-Academia Scholarship.

Thành tích học tập kém, không đạt tiêu chuẩn đánh giá của nhà trường và công ty đối tác, và không có sự cải thiện mặc dù đã nhận được sự hướng dẫn từ nhà trường, dẫn đến việc bị đuổi học theo quy định học vụ. Trong trường hợp này, sinh viên phải hoàn trả học bổng Ngành-Học đã nhận.

3. 學生畢業後選擇不至合作企業或相關產業領域就業,或就業後違返公司規定被依法終止勞動契約,並經學校輔導後仍無改善者,學生應返還已領之產學獎助金。

After graduation, if the student chooses not to work for the partner company or in related industries, or if their employment is terminated by law due to violations of company regulations and there is no improvement after school guidance, the student must repay the received Industry-Academia Scholarship.

Sau khi tốt nghiệp, nếu sinh viên chọn không làm việc cho công ty đối tác hoặc trong các ngành liên quan, hoặc nếu hợp đồng lao động của họ bị chấm dứt theo luật pháp do vi phạm quy định của công ty và không có sự cải thiện sau sự hướng dẫn của nhà trường, sinh viên phải hoàn trả học bổng Ngành-Học đã nhận.

4. 學生於合作企業就業期間未滿受領產學獎助金年限:應依其未就業之月數比例繳還產學獎助金;不滿一月者,以一月計。

If the student has not completed the required duration of employment to receive the Industry-Academia Scholarship, they must repay the scholarship proportionately based on the number of months not worked; if less than one month, it will be calculated as one month.

Nếu sinh viên chưa hoàn thành thời gian làm việc yêu cầu để nhận học bổng Ngành-Học, họ phải hoàn trả học bổng theo tỷ lệ dựa trên số tháng không làm việc; nếu ít hơn một tháng, sẽ được tính là một tháng.

簽證及居留證

Visa and ARC

Visa và Giấy phép cư trú

取得入學許可並不保證取得簽證,簽證由我國外交部領事事務局或駐外機構核發,相關簽證申請規定,請逕向駐外台北經濟文化辦事處詢問或參考外交部局網站(https://www.boca.gov.tw/np-381-1.html)

Obtaining admission approval does not guarantee the issuance of a visa. Visas are issued by the Bureau of Consular Affairs(BOCA) of the Ministry of Foreign Affairs or by overseas diplomatic missions. For relevant visa application regulations, please directly consult the Taipei Economic and Cultural Office(TECO) abroad or refer to the Bureau of Consular Affairs website (https://www.boca.gov.tw/np-381-1.html).

Việc nhận được giấy chấp thuận nhập học không đảm bảo việc cấp visa. Visa được cấp bởi Cục Lãnh sự thuộc Bộ Ngoại giao hoặc các cơ quan đại diện nước ngoài. Để biết thêm về quy định xin visa, vui lòng liên hệ trực tiếp với Văn phòng Kinh tế và Văn hóa Đài Bắc ở nước ngoài hoặc tham khảo trang web của Cục Lãnh sự (https://www.boca.gov.tw/np-381-1.html).

持有停留簽證者,請至交部領事事務局更換居留簽證,持居留簽證入境或已換發居留簽證者,請於入境15日內,向內政部入出國及移民署各縣市服務站辦理外僑居留證。若欲延長居留證效期,請於到期日30日前提出延期申請。居留證逾期而停留臺灣者,主管機關得依規定罰鍰。

Holders of a stay visa should go to the Bureau of Consular Affairs for a residence visa replacement. Those entering with a residence visa or who have had their residence visa reissued must apply for an Alien Residence Permit at the Immigration Agency's service stations within 15 days of entry. If you wish to extend the validity of your residence permit, please submit an extension application 30 days before the expiration date. Those who remain in Taiwan with an expired residence permit may be fined by the competent authority according to regulations.

Người sở hữu visa lưu trú nên đến Cục Lãnh sự để thay đổi sang visa cư trú. Những người nhập cảnh bằng visa cư trú hoặc đã được cấp lại visa cư trú cần đến các điểm phục vụ của Cơ quan Di trú trong vòng 15 ngày kể từ ngày nhập cảnh để làm thủ tục xin Giấy phép cư trú cho người nước ngoài. Nếu bạn muốn gia hạn thời gian hiệu lực của giấy phép cư trú, vui lòng nộp đơn xin gia hạn 30 ngày trước ngày hết hạn. Những người ở lại Đài Loan với giấy phép cư trú hết hạn có thể bị phạt theo quy định của cơ quan có thẩm quyền.

工讀重要規定

Important regulations on part-time work

Quy định quan trọng về làm thêm

外國學生工讀應申請工作許可證,工作時間除寒暑假外,每星期最長為20小時。(就業服務法第43條及第50)

An international student must apply for a work permit to work in Taiwan. An international student is not permitted to work more than 20 hours per week, except during the winter and summer vacations. (See Article 43 and Article 50 of the Employment Service Act.).

Sinh viên quốc tế được phép xin cấp giấy đi làm, ngoài trừ thời gian nghỉ đông và nghỉ hè, mỗi tuần chỉ được phép đi làm 20 giờ. (Điều 43 và 50 của Đạo luật dịch vụ việc làm)

未經許可在臺工作,應處新臺幣3萬元以上15萬元以下罰鍰,並即令其出國,不得再於我國境內工作;屆期不出國者,入出國管理機關得強制出國,於未出國前,入出國管理機關得收容之。(就業服務法第68條第1項、第3項及第4).

The international students who work without a valid work permit will be fined between NTD 30,000 and NTD 150,000. They will immediately be ordered to leave Taiwan and will not be permitted to work in Taiwan in the future. If they fail to depart within the specified period, the Ministry of the Interior National Immigration Agency may enforce their departure or hold them in detention until they are deported. (See Paragraphs 1, 3 and 4 of Article 68 of the Employment Service Act.)

Sinh viên quốc tế nếu đi làm thêm mà không có thẻ đi làm sẽ bị phạt từ 30.000 đến 150.000 Đài tệ. Học sinh sẽ bị buộc phải rời khỏi Đài Loan và mất cơ hội xin việc làm tại Đài Loan trong tương lai. Nếu không rời khỏi Đài Loan trong thời gian quy định, Bộ Nội Vụ Cơ Quan Di Trú Quốc Gia có thể buộc sinh viên phải rời đi hoặc giam giữ cho đến khi bị trục xuất. (Theo Điều 68 Đạo luật dịch vụ việc làm đoạn 1, 3 và 4)

收費標準 / Charging Standards / Tiêu chuẩn thu phí

1、學費、雜費 / Tuition Fees and Miscellaneous Fees / Học phí và tạp phí

收費項目

收費標準

備註

學費

Tuition Free

Học phí

37,000 NTD

每一學期收費,一學年為2學期

Charged every semester, with one academic year consisting of two semesters.

Thu phí mỗi học kỳ, một năm học bao gồm hai học kỳ.

雜費

Miscellaneous Fee

Tạp phí

12,628 NTD

網路資源使用費

Network Resource Usage Fee

Phí sử dụng tài nguyên mạng

300 NTD

電腦使用費

Computer Usage Fee

Phí sử dụng máy tính

800 NTD

學生平安保險費

Student Accident Insurance Fee

Phí bảo hiểm tai nạn cho sinh viên

649 NTD

體檢費

Physical Medical Check Fees

Phí kiểm tra sức khỏe thể chất

600 NTD

新生體檢費為基本檢查費,若需其他檢查項目,則依受檢醫院規定辦理(僅於入學第一學期收費)

The health check-up fee for new students covers basic examination costs. If additional examinations are required, they will be handled according to the regulations of the hospital conducting the check-up (charged only in the first semester of enrollment).

Phí khám sức khỏe cho sinh viên mới chỉ bao gồm chi phí kiểm tra cơ bản. Nếu cần thêm các mục kiểm tra khác, sẽ được xử lý theo quy định của bệnh viện tiến hành kiểm tra (chỉ thu phí vào học kỳ đầu tiên khi nhập học).

傷病醫療保險費

Injury Medical Insurance

Bảo hiểm y tế cho chấn thương

3,000 NTD

為維護國際學生健康,自入學註冊時均應參加六個月的傷病醫療保險。領有有效居留證件之國際學生,於來臺連續居留滿6個月且期間只出境1次未逾30日,依法參加全民健保。

All international students should purchase six months of injury medical insurance at the time of enrollment in the first semester. Those with a valid alien resident certificate (ARC) and stay in Taiwan for 6 months continuously or only leave Taiwan for less than 30 days within 6 months, can participate in the National Health Insurance (NHI) according to the law.

Tất cả sinh viên quốc tế nên mua bảo hiểm y tế thương tật trong sáu tháng vào thời điểm nhập học trong học kỳ đầu tiên. Những người có chứng nhận cư trú nước ngoài (ARC) hợp lệ và ở lại Đài Loan liên tục trong 6 tháng hoặc chỉ rời Đài Loan dưới 30 ngày trong vòng 6 tháng, có thể tham gia Bảo hiểm Y tế Quốc gia (NHI) theo quy định của pháp luật.

全民健康保險費

National Health Insurance Fee

Phí bảo hiểm y tế quốc gia

4,956 NTD

除了學雜費及住宿費用外,生活費每個月約8,000元〜10,000元;書籍費依照所修習的課程而有不同。

In addition to tuition and accommodation fees, living expenses are about NTD 8,000-10,000 each month and book fees vary based on the courses taken.

Ngoài tạp phí và phí kí túc xá ra, phí sinh hoạt mỗi tháng sẽ rơi vào khoảng 8,000 – 10,000 Đài tệ, tiền sách sẽ tùy thuộc vào các khóa học khác nhau.

2、住宿費(每學期) / Dormitory Fees(Semester) / Phí ký túc xá(Một học kỳ)

房間類型

Type of room

Loại phòng

住宿費

Dormitory Fee

Phí ký túc xá

保證金

Deposit fee

Tiền cọc

規格

Description

Quy cách

六人雅房

Six-person room

Phòng 6 người

10,500 NTD

1,000 NTD

l 一間6人,樓層兩側公共衛浴/ 專人打掃

6 people in a room(without restroom inside)

6 người một phòng, 1 tầng lầu có 2 khu vực vệ sinh chung/ có người phụ trách dọn dẹp.

l 18週不含寒假及暑假

18 weeks excluding winter and summer vacations

18 tuần không bao gồm nghỉ đông và nghỉ hè

四人雅房

Four-person room

Phòng 4 người

14,000 NTD

l   一間4人,樓層兩側公共衛浴/ 專人打掃.

4 people in a room(without  restroom inside)

4 người một phòng, 1 tầng lầu có 2 khu vực vệ sinh chung/ có người phụ trách dọn dẹp.

l   18週不含寒假及暑假

18 weeks excluding winter and summer vacations

18 tuần không bao gồm nghỉ đông và nghỉ hè

四人套房

Four-person room

Phòng 4 người

18,250 NTD

l 一間4人,寢室都有獨立衛浴/ 需自行打掃.

4 people in a room(with restroom inside)

4 người một phòng, có nhà vệ sinh riêng trong phòng, cần tự mình dọn dẹp vệ sinh.

l 18週不含寒假及暑假

18 weeks excluding winter and summer vacations

18 tuần không bao gồm nghỉ đông và nghỉ hè

二人套房

Two-person room

Phòng 2 ngườ

23,000 NTD

l 一間2人,寢室都有獨立衛浴/ 需自行打掃

2 people in a room(with restroom inside)

2 người một phòng, có nhà vệ sinh riêng trong phòng, cần tự mình dọn dẹp vệ sinh.

l 18週不含寒假及暑假.

18 weeks excluding winter and summer vacations

18 tuần không bao gồm nghỉ đông và nghỉ hè

冷氣費:使用者付費,附冷氣卡須自行儲值。

Air conditioning fee: Pay-as-you-go system. An air conditioning card is provided, and users must top it up themselves.

Phí máy lạnh: Hệ thống trả tiền theo mức sử dụng. Được cấp thẻ máy lạnh, sinh viên phải tự nạp tiền.

 

退費標準與辦理時程 / Refund standards and processing time / Tiêu chuẩn hoàn học phí và thời gian đăng ký

1. 依學生休、退學時間而訂有學雜費退費比例,如下:

Based on the students' withdrawal and dropout timing, different tuition fee refund percentages are listed as follows:

Căn cứ vào thời gian bảo lưu, thôi học của học sinh, tỷ lệ hoàn trả học phí sẽ khác nhau như sau:

2. 註冊日(包括當日)前申請者:免繳費。已收費者,全額退費。

Applicants who apply on or before the registration day (including the registration day) are exempt from tuition fee payment. Whereas if fees have already been collected, a full amount of the fee collected will be refunded.

Học sinh nộp đơn vào trước hạn đóng học phí (bao gồm ngày hạn cuối đóng học phí) sẽ được miễn đóng học phí. Trong đó nếu đã nộp học phí, tạp phí, phí bảo hiểm thì toàn bộ sẽ được trả lại.

3. 於上課(開學)日(包括當日)之後而未逾學期三分之一申請者:學費、雜費退還三分之二。

Applicants who apply after the commencement of classes (the first day of the semester) but before one-third of the semester has elapsed: Two-thirds of the tuition and miscellaneous fees will be refunded.

Học sinh nộp đơn vào trước thời gian 1/3 học kì (bao gồm ngày quy định) sẽ được trả lại 2/3 tiền học phí, tạp phí.

4. 於上課(開學)日(包括當日)之後逾學期三分之一,而未逾學期三分之二申請者:學費、雜費退還三分之一。

Applicants who apply between the period of one-third of the semester and two-thirds of the semester since the commencement of classes (the first day of the semester): One-third of the tuition and miscellaneous fees will be refunded.

Học sinh nộp đơn vào trước thời gian 2/3 học kì (bao gồm ngày quy định) sẽ được trả lại 1/3 tiền học phí, tạp phí

 

5. 於上課(開學)日(包括當日)之後逾學期三分之二申請者:所繳學費、雜費,不予退還。

Applicants who apply after two-thirds of the semester has passed since the commencement of classes (the first day of the semester): Tuition and miscellaneous fees paid will not be refunded.

Học sinh nộp đơn vào thời gian sau 2/3 học kỳ kể từ ngày khai giảng: học phí và các khoản phí khác sẽ không được hoàn trả

 

評分方式及錄取原則 / Scores Calculation / Phương pháp tính điểm và nguyên tắc trúng tuyển

 

評分項目

Items

Hng mục chấm điểm

配分

Percentage

Phần trăm

計分內容

Description

Nội dung chấm điểm

書面審查

Application forms Review

Xem xét Đại học

40分/40%40 Điểm

審查申請入學文件完整性、在校成績,自傳及其他文件。

Review of the completeness of admission application documents, academic records, autobiography and other documents.

Kiểm tra tính hoàn thiện của hồ sơ đăng ký nhập học, học bạ, tự truyện và những hồ sơ khác của học sinh.

面試

Interview

Phỏng vấn

60分/60%60 Điểm

面試方式、時間及地點另行通知。

The interview method, time, and location will be notified separately.

Phương thức, thời gian và địa điểm phỏng vấn sẽ được thông báo sau.

總成績(100)

Final Scores(Total 100)

Tổng thành tích(Tổng cộng)

書面審查成績 + 面試成績。

The application review score plus the interview score

Điểm đánh giá hồ sơ ứng tuyển cộng với điểm phỏng vấn

錄取標準

Admission Criteria

Tiêu chuẩn tuyển sinh

總成績達75分以上且經招生委員會議通過。

A total score of 75 or above and approved by the admissions committee.

Tổng điểm đạt từ 75 trở lên và được thông qua bởi hội đồng tuyển sinh.

同分參酌

Same final Scores

Trường hợp bằng điểm

考生總成績相同時,以「面試成績」較高者優先錄取。

Students with higher scores in interview have priority to be admitted if they have the same final scores.

Nếu tổng điểm bằng nhau, học sinh có thành tích phỏng vấn cao hơn sẽ được ưu tiên tuyển sinh.

注意事項 / Please Note / Những hạn mục cần chú ý

若錄取人數未達本校最低開班人數10人,經招生委員會議審查後,該班得停止開班。

If the number of admitted students does not meet the university's minimum requirement of 10 people, the class may be canceled after review by the admissions committee.

Nếu số lượng học sinh trúng tuyển không đạt yêu cầu tối thiểu của trường là 10 người, lớp học có thể bị hủy sau khi được ủy ban tuyển sinh xem xét.

註冊入學 / Enrollment and Registration / Ngày khai giảng

1. 202502 17  開學

School opens on February 17th,2025

Ngày khai giảng 17 tháng 02 năm 2025

2. 錄取生應依入學通知書之規定辦理報到註冊手續,並繳驗護照、畢業證書及成績單,始得註冊入學。

Students need to submit passport, high school diploma and academic scrips for inspection before completing registration.

Học sinh căn cứ vào nội dung thư mời nhập học để làm thủ tục trình và nhập học, đồng thời mang bản chính hộ chiếu, bằng tốt nghiệp và bảng điểm để hoàn tất thủ tục nhập học..

3. 根據教育部規定,外國學生註冊入學時,未逾該學年第一學期修業期間三分之一者,於當學期入學;已逾該學年第一學期修業期間三分之一者,於第二學期或下一學年註冊入學。

According to the rules of MOE, foreign students can only be admitted before 1/3 of the semester time, or being admitted the next semester.

Theo quy định của Bộ Giáo Dục sinh viên quốc tế phải nhập học trong 1/3 thời gian của học kỳ hoặc phải nhập học học kỳ tiếp theo.

瀏覽數: